Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tiêu phòng

Academic
Friendly

Từ "tiêu phòng" trong tiếng Việt một nghĩa khá đặc biệt nguồn gốc lịch sử. Theo nghĩa gốc, "tiêu phòng" buồng của vợ vua, được trang trí bằng hạt tiêu, thể hiện sự sang trọng quý phái. Trong văn học cổ điển, từ này thường được nhắc đến để chỉ nơicủa các phi tần, những người vị thế cao trong triều đình.

Các cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  1. Nghĩa gốc: Như đã nói, "tiêu phòng" buồng của vợ vua, thể hiện sự xa hoa. dụ: "Nơi đây từng tiêu phòng của hoàng hậu, nơi diễn ra nhiều sự kiện long trọng."

  2. Nghĩa ẩn dụ: Trong một số trường hợp, "tiêu phòng" được sử dụng để chỉ những mối quan hệ tình cảm phức tạp, đặc biệt trong bối cảnh tình cảm không được xã hội chấp nhận hay mang tính chất trắc trở. dụ: "Chuyện tình của họ như một tiêu phòng đầy rối ren."

Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Phi tần: từ dùng để chỉ những người phụ nữ sống trong cung đình, có thể được coi gần nghĩa với "tiêu phòng" trong bối cảnh chỉ những người mối quan hệ tình cảm với vua.
  • Cung tần: Cũng từ chỉ những người phụ nữ trong cung, địa vị tương tự như phi tần.
Cách sử dụng nâng cao:

Trong các tác phẩm văn học cổ điển, "tiêu phòng" không chỉ được sử dụng để chỉ một không gian còn thể hiện cảm xúc, tâm trạng của nhân vật. dụ: "Trong tiêu phòng tĩnh lặng, nàng ngồi lặng lẽ suy về số phận của mình, như một bóng ma giữa những kỷ niệm xưa."

Lưu ý phân biệt:
  • "Tiêu phòng" không phải từ phổ biến trong đời sống hàng ngày, thường xuất hiện trong các tác phẩm văn học hoặc trong ngữ cảnh lịch sử.
  • Từ này cũng không nên nhầm lẫn với các từ như "phòng ngủ" hay "buồng", "tiêu phòng" mang tính biểu tượng lịch sử hơn.
Tóm lại:

"Tiêu phòng" một từ ý nghĩa đặc biệt trong tiếng Việt, không chỉ đơn thuần một không gian còn chứa đựng nhiều giá trị văn hóa lịch sử.

  1. Buồng của vợ vua trát hột hạt tiêu lên vách (): Oán chi những khách tiêu phòng, xui phận bạc nằm trong má đào (CgO).

Similar Spellings

Words Containing "tiêu phòng"

Comments and discussion on the word "tiêu phòng"